3.2V 206Ah Pin mặt trời lithium iron phosphate có thể sạc lại
- Tuổi thọ chu kỳ kéo dài: Hỗ trợ 3000 chu kỳ với khả năng duy trì 80%, đảm bảo độ tin cậy lâu dài cho việc lưu trữ năng lượng mặt trời và các ứng dụng khác.
- Khả năng thích ứng nhiệt độ rộng: Hoạt động hiệu quả ở nhiệt độ khắc nghiệt, từ -20℃ đến 60℃, phù hợp với các điều kiện môi trường đa dạng.
- An toàn cao: Được chế tạo bằng hóa chất lithium iron phosphate, có khả năng chống quá tải, xả quá mức và đoản mạch mạnh mẽ khi kết hợp với Hệ thống Quản lý Pin (BMS) phù hợp.
- Tự xả thấp: ≤3.5% mỗi tháng, duy trì dung lượng hiệu quả trong thời gian lưu trữ.
- Hiệu suất ổn định: Cung cấp điện áp và dòng điện đầu ra nhất quán, lý tưởng để duy trì nguồn điện trong hệ thống pin mặt trời lithium và thiết lập dự phòng.
Thông số |
Chi tiết |
Điện áp danh định |
3.2V |
Dung lượng danh định |
206.0Ah (được thử nghiệm ở 25±2℃ theo chế độ sạc/xả tiêu chuẩn) |
Dòng sạc tối đa |
1.0C (liên tục, ở 25±2℃; thay đổi theo nhiệt độ, xem Phạm vi nhiệt độ hoạt động) |
Dòng xả tối đa |
1.0C (liên tục, ở 25±2℃; thay đổi theo nhiệt độ, xem Phạm vi nhiệt độ hoạt động) |
Điện áp sạc tiêu chuẩn |
3.65V (tối đa trên mỗi cell, ở 25±2℃) |
Điện áp cắt xả |
2.50V (0℃
|
Điện trở trong (1KHz) |
≤0.3mΩ (cell mới) |
Khối lượng |
4.1±0.15Kg |
Kích thước |
Độ dày: 53.8±0.5mm (dưới áp suất 300±50Kgf); Chiều rộng: 174.2±0.8mm; Chiều cao: 207.1±0.8mm (bao gồm cả cực) |
Tự xả |
≤3.5% mỗi tháng (sau 3 tháng vận chuyển, lưu trữ ở 25±2℃ với 40% SOC) |
Hiệu suất cách điện |
Dòng cách điện ≤20mA (được thử nghiệm ở áp suất 300±50Kgf với điện áp 1500±50V) |
Điều kiện |
Hiệu suất |
Lưu trữ ở 25±2℃, 100% SOC, dưới tải trước 300±50Kgf trong 28 ngày |
≥95% dung lượng còn lại |
Nhiệt độ: 25±2℃; Tốc độ sạc/xả: 0.5C; Áp suất ban đầu: 300±50Kgf |
3000 chu kỳ với khả năng duy trì ≥80% (≥164.8Ah) |
Pin mặt trời lithium duy trì hiệu suất xả ổn định ở các nhiệt độ khác nhau:
- Ở 55℃: Dung lượng xả ≥195.7Ah (được thử nghiệm ở 1.0C, 2.5V~3.65V).
- Ở -20℃: Dung lượng xả ≥144.2Ah (được thử nghiệm ở 1.0C, 2.0V~3.65V).
Hiệu suất xả tối ưu đạt được trong khoảng 20~30℃.
Loại |
Phạm vi nhiệt độ |
Dòng sạc tối đa (C) theo Nhiệt độ/SOC* |
Dòng xả tối đa (C) theo Nhiệt độ/SOC* |
Sạc |
0℃~60℃ |
0℃/60℃: 0C; 2~5℃: 0.12C; 7~12℃: 0.30C; 15℃: 0.50C; 20~45℃: 1.00C (80% SOC), 0.75~0.80C (85~90% SOC); 50℃: 0.80C; 55℃: 0.30C |
- |
Xả |
-20℃~60℃ |
- |
-20℃: 0.20C; -10℃: 1.00C; 0~10℃: 2.00C; 15~45℃: 2.50~3.00C; 50℃: 2.00C; 55℃: 1.20C; 60℃: 0C |
*Lưu ý: Tốc độ sạc/xả giữa 55-60℃ tuân theo mối quan hệ tuyến tính; các phạm vi nhiệt độ khác tham khảo tốc độ nhiệt độ tối thiểu.
Tuân thủ các tiêu chuẩn an toàn UN38.3, CE, RoHS và IEC 62133.
- Độ ổn định chu kỳ lâu dài: 3000 chu kỳ với khả năng duy trì 80% làm giảm nhu cầu thay thế thường xuyên, lý tưởng cho hệ thống pin mặt trời lithium dài hạn.
- Khả năng chịu nhiệt độ rộng: Hoạt động đáng tin cậy trong điều kiện lạnh giá (-20℃) và nóng (60℃), phù hợp với các ứng dụng ngoài trời và độc lập.
- Tỷ lệ tự xả thấp: Duy trì dung lượng trong thời gian lưu trữ kéo dài mà không cần sạc lại thường xuyên.
- An toàn nâng cao: Yêu cầu BMS để theo dõi điện áp, dòng điện và nhiệt độ, ngăn ngừa quá tải, xả quá mức và đoản mạch.
- Thiết kế nhỏ gọn: Kích thước tối ưu để dễ dàng tích hợp vào hệ thống lưu trữ năng lượng mặt trời, thiết lập nguồn dự phòng và các ứng dụng công nghiệp.
- Hệ thống lưu trữ năng lượng mặt trời
- Giải pháp năng lượng độc lập
- Nguồn cung cấp điện dự phòng
- Lưu trữ năng lượng công nghiệp
- Xe điện tốc độ thấp
Pin mặt trời lithium đa năng để lưu trữ năng lượng bền vững và đáng tin cậy.
- Tránh đoản mạch các cực dương và âm, vì điều này có thể gây ra quá nhiệt hoặc hỏa hoạn.
- Không sạc quá mức (điện áp >3.65V) hoặc xả quá mức (điện áp <2.00V), vì điều này có thể làm hỏng pin vĩnh viễn.
- Cấm sạc ngược hoặc tiếp xúc với va đập cơ học, va chạm hoặc áp lực quá mức.
- Sử dụng Hệ thống Quản lý Pin (BMS) đủ tiêu chuẩn để theo dõi và kiểm soát điện áp, dòng điện và nhiệt độ.
- Không trộn lẫn pin có số bộ phận khác nhau trong cùng một hệ thống.
- Cấm sạc dưới 0℃ hoặc trên 60℃; không được xả ngoài -20℃ hoặc 60℃.
- Lưu trữ ngắn hạn (1 tháng): Nhiệt độ -30℃~45℃, SOC 25%~40%, độ ẩm ≤85%RH (không ngưng tụ).
- Lưu trữ dài hạn (6 tháng): Nhiệt độ -20℃~35℃, SOC 25%~40%.
- Đối với việc lưu trữ quá 30 ngày, hãy thực hiện sạc-xả đầy đủ sau mỗi 3 tháng và điều chỉnh SOC về 25%~40%.
- Lưu trữ quá 6 tháng mà không bảo trì có thể gây mất dung lượng hoặc lỗi cell.
- Pin phải được sử dụng theo thông số kỹ thuật này. Việc sử dụng không đúng cách có thể dẫn đến các vấn đề về hiệu suất hoặc rủi ro về an toàn và sẽ không có trách nhiệm pháp lý nào được giả định cho các trường hợp như vậy.
- Thông số kỹ thuật và thông số hiệu suất có thể thay đổi mà không cần báo trước. Người dùng nên xác nhận các chi tiết mới nhất trước khi sử dụng.
- Tài liệu này chỉ mang tính chất tham khảo; hiệu suất thực tế phụ thuộc vào điều kiện sử dụng.